Thành phần
Hoạt chất
Ticarcilin (dưới dạng ticarcilin dinatri) 3,0 g
Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali) 0,2 g
Dạng bào chế
Thuốc bột pha tiêm truyền tĩnh mạch, hộp 1 hoặc 10 lọ.
2. Công dụng – Chỉ định
Là kháng sinh diệt khuẩn phổ rộng, phối hợp ticarcilin + acid clavulanic, được chỉ định cho:
- Nhiễm khuẩn huyết
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
- Nhiễm khuẩn xương khớp, da và mô mềm
- Nhiễm khuẩn tiết niệu
- Nhiễm khuẩn phụ khoa
- Viêm phúc mạc, nhiễm trùng ổ bụng
- Nhiễm khuẩn tai mũi họng, sau phẫu thuật
Liều dùng – Cách dùng
Liều dùng
Liều dùng được tính dựa theo lượng ticarcilin chứa trong thuốc.
Người lớn:
- 3 g ticarcilin (tương đương 3,2 g Ticarlinat) mỗi 6 – 8 giờ.
- Tối đa 3 g ticarcilin (tuong đương 3,2 g Ticarlinat) mỗi 4 giờ.
Trẻ em trên ba tháng tuổi:
- Nặng >= 2 kg: 75 mg ticarcilin/kg (tương đương 80 mg Ticarlinat/kg) mỗi 8 giờ. Liều tối đa là 75 mg ticarcilin/kg (tương đương 80 mg Ticarlinat/kg) mỗi 6 giờ, nhưng không vượt quá liều tối đa dành cho người lớn.
- Nặng < 2 kg: 75 mg ticarcilin/kg (tương đương 80 mg Ticarlinat/kg) mỗi 12 giờ.
Bệnh nhân suy thận (người lớn và trẻ em trên 40 kg): Sau liều đầu tiên 3 g ticarcilin (tương đương 3,2 g Ticarlinat), các liều duy trì cần được điều chỉnh tùy theo độ thanh thải creatinin và loại thẩm phân.
Cách dùng
Truyền tĩnh mạch ngắt quãng trong khoảng 30 phút.
Không tiêm tĩnh mạch trực tiếp hoặc tiêm bắp.
Tiếp tục ≥48 giờ sau khi hết triệu chứng.
Sử dụng ngay sau pha; không trộn với dung dịch chứa protein, natri bicarbonat, lipid, máu; không trộn chung aminoglycosid.
Chống chỉ định
Dị ứng với beta-lactam (penicillin, cephalosporin).
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Đau/rát tại chỗ tiêm, phát ban, ngứa, mề đay, buồn nôn, tiêu chảy, tăng bạch cầu ưa acid, tăng AST/ALT.
Ít gặp: Viêm đại tràng giả mạc, giảm kali máu, co giật (đặc biệt ở bệnh nhân suy thận/liều cao), giảm tiểu cầu, bạch cầu, Hb.
Hiếm gặp: Vàng da ứ mật, viêm gan, sốc phản vệ, Stevens-Johnson.
Xử trí: Ngừng thuốc, điều trị hỗ trợ (adrenalin, corticosteroid…).
Thận trọng
Theo dõi chức năng gan, thận, điện giải khi điều trị dài ngày
Trẻ < 3 tháng: chỉ dùng khi cân nhắc lợi ích/nguy cơ
Thuốc có chứa natri và kali, cần lưu ý ở bệnh nhân hạn chế muối
Cẩn trọng với nguy cơ viêm đại tràng giả mạc, bội nhiễm
Với bà mẹ mang thai, cho con bú: chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ
Tương tác
Không trộn/tiêm chung aminoglycosid gây giảm tác dụng thuốc.
Ticarlinat làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai đường uống, cần biện pháp tránh thai khác.
Probenecid làm chậm thải ticarcilin.
Tăng nguy cơ chảy máu khi dùng chung thuốc chống đông/ức chế tiểu cầu/thuốc tan huyết khối.
Ticarcilin giảm thải methotrexat (tăng độc tính)
Quá liều
Triệu chứng: Rối loạn tiêu hóa, điện giải, kích thích thần kinh cơ, co giật (đặc biệt ở suy thận).
Xử trí: Ngừng thuốc, điều trị triệu chứng, có thể thẩm phân máu.
Bảo quản – Hạn dùng
Bảo quản < 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 24 tháng từ ngày sản xuất.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ticarlinat 3.2g”