THÀNH PHẦN
Mỗi lọ thuốc bột pha tiêm chứa:
- Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin natri): 1000 mg
- Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat): 200 mg
- Tá dược: không có.
DẠNG TRÌNH BÀY
Hộp 1 lọ x 1,2g thuốc bột. Hộp 10 lọ x 1,2 g thuốc bột.
CHỈ ĐỊNH
Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra như:
- Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi phế quản, viêm phế quản cấp và mạn.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn do sẩy thai, nhiễm khuẩn sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
- Dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc hoặc kháng sinh nhóm penicillin, cephalosporin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp: tiêu chảy, ngứa, buồn nôn, nôn, ngoại ban.
Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, viêm thận kẽ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
LIỀU LƯỢNG – CÁCH DÙNG
Thuốc chỉ tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, không tiêm bắp. Tiêm tĩnh mạch trực tiếp rất chậm trong 3 – 4 phút, tiêm truyền khoảng 30 – 60 phút.
Liều dùng của thuốc bột pha tiêm CLAMINAT 1,2g không phù hợp với trẻ em dưới 12 tuổi.
Liều lượng thường được biểu thị dựa vào lượng amoxicillin trong chế phẩm dạng phối hợp.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
- Tiêm tĩnh mạch trực tiếp rất chậm hoặc tiêm truyền nhanh 1 g/lần, cứ 8 giờ tiêm 1 lần.
- Trường hợp nhiễm khuẩn nặng hơn, có thể tăng số lần tiêm (cứ 6 giờ tiêm 1 lần) hoặc tăng liều tới 6 g/ngày.
- Không được vượt quá 200 mg acid clavulanic cho mỗi lần tiêm và 1200 mg acid clavulanic trong 24 giờ.
THẬN TRỌNG
Không dùng cho trẻ dưới 12 tuổi.
Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng (sốc phản vệ) đã được ghi nhận ở bệnh nhân điều trị bằng penicillin.
Acid clavulanic có thể gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan, cần chú ý ở bệnh nhân cao tuổi, tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan.
Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
Dùng kéo dài có thể phát triển vi khuẩn kháng thuốc.
Theo dõi huyết học, chức năng gan, thận khi điều trị.
Nguy cơ tiêu chảy do C. difficile và viêm đại tràng giả mạc.
Nguy cơ phát ban cao ở bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
Khi tiêm liều cao cần duy trì cân bằng dịch để giảm nguy cơ sỏi niệu.
Kiểm tra ống thông bàng quang thường xuyên để tránh tắc.
Phụ nữ mang thai: tránh dùng trong 3 tháng đầu, trừ khi thật cần thiết.
Phụ nữ cho con bú: thuốc vào sữa mẹ, có thể gây mẫn cảm ở trẻ.
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Có thể kéo dài thời gian chảy máu và đông máu (thận trọng khi dùng cùng thuốc chống đông máu như warfarin).
Giảm hiệu quả thuốc tránh thai đường uống.
Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicillin.
Allopurinol + amoxicillin làm tăng nguy cơ phát ban.
Các chất kìm khuẩn (acid fusidic, chloramphenicol, tetracyclin) có thể cản trở tác dụng của amoxicillin.
Amoxicillin giảm thải methotrexat, tăng độc tính.
Probenecid làm giảm thải amoxicillin, tăng nồng độ trong máu (không ảnh hưởng đến acid clavulanic).
Tương kỵ với hydrocortison succinat, dung dịch acid amin, dịch thủy phân protein, nhũ dịch lipid, neosynephrin hydroclorid, dung dịch mannitol.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ
Triệu chứng: đau bụng, nôn, tiêu chảy, phát ban, kích động hoặc ngủ lơ mơ.
Xử trí: ngừng thuốc, điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Nếu quá liều sớm, có thể gây nôn hoặc rửa dạ dày (nếu không chống chỉ định). Quá liều < 250 mg/kg thường không gây triệu chứng.
Viêm thận kẽ và tiểu ra tinh thể đã được báo cáo, cần cung cấp đủ nước và điện giải.
Thẩm phân máu có thể loại bỏ amoxicillin và acid clavulanic.
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BẢO QUẢN
Dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.
Để xa tầm tay trẻ em.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Claminat 1.2g”